Danh sách mã SWIFT/BIC code ngân hàng tại Việt Nam. Mình thấy mã này ít được sử dụng với giao dịch trong nước, thường thì mọi người sử dụng mã SWIFT/BIC code để giao dịch nước ngoài với các dịch mua mua hàng tại trang thương mại điện tử như Amazon,… hoặc nhận tiện từ các dịch vụ nước ngoài như Payonner. Vậy mã SWIFT/BIC code là gì và danh sách mã của từng ngân hàng Việt Nam ra sao bạn tham khảo dưới đây nhé.
Mã SWIFT/BIC code là gì?
– Mã SWIFT/BIC code là mã riêng của từng ngân hàng được sử dụng để giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu mỗi ngân hàng được cấp một mã riêng biệt.
– Mã SWIFT code thường có từ 8 – 11 ký tự được quy định như sau:
+ 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng
+ 2 ký tự kế nhận diện quốc gia
+ 2 ký tự nhận diện địa phương
+ 3 ký tự chót, nếu có, thì dùng để nhận diện chi nhánh. Không quan trọng với ngân hàng ở VN.
Ví dụ về mã SWIFT/BIC
+ Swift code Techcombank: VTCBVNVX
+ Swift code Agribank: VBAAVNVX
Tham khảo: Danh sách mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam
Danh sách mã SWIFT/BIC code các ngân hàng tại Việt Nam
Dưới đây là tổng hợp danh sách các mã SWIFT/BIC code ngân hàng lớn tại Việt Nam. Hãy lựa chọn và sử dụng đúng với ngân hàng bạn cần giao dịch nhé
Ctrl+F
và tìm kiếm với ngân hàng bạn muốn cho nhanh nhéSTT | Bank name / Tên ngân hàng | Swift Code |
1 | Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu |
ASCBVNVX |
2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
BFTVVNVX |
3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
ICBVVNVX |
4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
VTCBVNVX |
5 | Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam |
BIDVVNVX |
6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
MCOBVNVX |
7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng |
VPBKVNVX |
8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam |
VBAAVNVX |
9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
EBVIVNVX |
10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
SGTTVNVX |
11 | DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á |
EACBVNVX |
12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á |
NASCVNVX |
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam |
ANZBVNVX |
14 | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam |
PNBKVNVX
|
15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
VNIBVNVX |
16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á |
VNACVNVX |
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
TPBVVNVX |
18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
MSCBVNVX |
19 | OceanBank Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương |
OJBAVNVX |
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
PGBLVNVX |
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt |
LVBKVNVX |
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) |
HSBCVNVX |
23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long |
MHBBVNVX |
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
SEAVVNVX |
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình |
ABBKVNVX |
26 | CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam |
CITIVNVX |
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
HDBCVNVX |
28 | Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu |
GBNKVNVX |
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông |
ORCOVNVX |
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội |
SHBAVNVX |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á |
NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
SBITVNVX |
33 | Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
SACLVNVX |
34 | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
GTBAVNVX |
35 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long |
KLBKVNVX |
36 | SHINHAN Bank Ngân hàng Shinhan |
SHBKVNVX |
37 | Baoviet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Bảo Việt |
BVBVVNVX |
38 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) |
VNTTVNVX |
39 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) |
WBVNVNVX |
Trên đó là danh sách mã SWIFT/BIC code của các ngân hàng Việt Nam. Nếu bạn tìm kiếm chưa có ngân hàng bạn cần tìm bạn vui lòng tham khảo trên internet để có mã chuẩn nhé. Nếu bạn thấy chúng tôi đề cập thiếu vui lòng để lại bình luận với mã SWIFT/BIC code của ngân hàng khác để mình cập nhật thêm nhé. Cảm ơn bạn